Thứ Tư, 28 tháng 12, 2016

Từ vựng chủ đề: Các loại thủy sinh vật

Chúng ta cùng làm quen với các từ vựng về các loài thủy sinh vật quen thuộc nhé!

Loại không có vỏ cứng

Carp /kɑːrp/: cá chép ( số nhiều: carp)

Catfish /ˈkæt.fɪʃ/: cá trê

Cod /kɑːd/: cá tuyết ( số nhiều: cod)

Dolphin /ˈdɑːl.fɪn/: cá heo

Eel – /iːl/: con lươn

Haddock /ˈhæd.ək/: cá êfin ( số nhiều: haddock)

Herring /ˈher.ɪŋ/: cá trích

Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: sứa

Mackerel /ˈmæk.rəl/: cá thu ( số nhiều: mackerel)

Octopus /ˈɑːk.tə.pəs/: bạch tuộc

Plaice /pleɪs/: cá bơn sao ( số nhiều: plaice)

Salmon /ˈsæm.ən/: cá hồi salmon (số nhiều: salmon)

Sea lion /ˈsiː ˌlaɪ.ən/: sư tử biển

Sea horse /ˈsiˌhɔrs/: cá ngựa

Seal /siːl/: hải cẩu

Shark /ʃɑːrk/: cá mập

Squid /skwɪd/: mực

Stingray /ˈstɪŋ.reɪ/: cá đuối

Trout /traʊt/: cá hồi ( số nhiều: trout)

Tuna /ˈtuː.nə/: cá ngừ (số nhiều: tuna)

Walrus /ˈwɑːl.rəs/: con moóc, hải tượng

Whale /weɪl/: cá voi

Loại có vỏ cứng

Crab /kræb/: cua

Crayfish / ˈkrɔ.fɪʃ/: tôm rồng, tôm hùm

Lobster /ˈlɑːb.stɚ/: tôm hùm

Mussel /ˈmʌs.əl/: trai

Oyster /ˈɔɪ.stɚ/: hàu

Prawn /prɑːn/: tôm càng

Sea urchin /ˈsiː ˌɝː.tʃɪn/: nhím biển

Shrimp /ʃrɪmp/: tôm nói chung

Snail /sneɪl/: con ốc

Starfish /ˈstɑːr.fɪʃ/: sao biển

Turtle /ˈtɝː.t̬əl/: con rùa

Thuần Thanh

Xem thêm



from Đại Kỷ Nguyên http://ift.tt/2hsnUUL
via máy cửa nhôm

0 nhận xét:

Đăng nhận xét